Các Loại Vải May Đồ Bộ Phổ Biến Năm 2021

Bảng báo giá vải may mặc

Trên thị trường đang có rất nhiều loại vải, và số lượng, chất liệu cũng như những xuất xứ của chúng đang tăng lên liên tục hàng ngày nhằm đáp ứng thị hiếu của người dùng.
Bạn vẫn luôn thắc mắc: những loại vải trên thị trường việt nam, có bao nhiêu loại vải, tìm chỗ mua vải may đồ, may khăn, may gối, may áo dài, các loại vải may mặc, giá các loại vải may mặc trên thị trường hôm nay, chất liệu vải cao cấp, tìm các loại vải may váy, vải may quần áo, vải may đồ bộ nữ, các loại vải voan, vải lanh, vải tuyết mưa, vải nỉ,.. trên thị trường.
Bạn muốn mua chúng nhằm đáp ứng cho nhu cầu của cá nhân hoặc công ty. Hay bạn muốn bán vải thanh lý giá cao thì hãy gọi cho chúng tôi.
Các loại vải riêng sẽ có những mẫu mã và ưu nhược điểm khác nhau. Và tất nhiên, dựa vào từng chủng loại, người dùng thông thái sẽ chọn cho mình loại vải nào phù hợp theo thời tiết, hoàn cảnh cũng như sở thích để may mặc.
Dưới đây, công ty Mua phế liệu 247 sẽ giới thiệu đến bạn đọc các thông tin cần thiết về bảng báo giá vải may mặc và những thắc mắc về vải may đồ bộ của nhiều khách hàng. Hãy cùng theo dõi bài viết của chúng tôi nhé.

Các Loại Vải May Đồ Bộ Phổ Biến Năm 2021

Một số các thắc mắc của khách hàng khi tìm mua vải

Mua vải giá sỉ ở đâu?

Bạn muốn tìm mua các mẫu vải đẹp giá sỉ thì có thể tìm đến các khu chợ vải lớn tại TPHCM như Chợ vải Soái Kình Lâm; Chợ Kim Biên; Chợ Tân Định. Nếu như bạn đang ở Hà Nội có thể tìm đến mua vải giá sỉ chợ vải Ninh Hiệp; Chợ Đồng Xuân; Chợ vải đầu mối.

Giá các loại vải là bao nhiêu?

Mỗi loại vải sẽ có một mức giá cao thấp khác nhau tùy theo từng nguồn gốc tạo nên chúng và độ hot của loại này trên thị trường. Các loại vải may mặc phổ biến được làm từ sợi tự nhiên thì thường có giá từ 100,000 đến 320,000 đ/1m vải ( Giá sỉ ). Còn loại vải nhân tạo, được sản xuất công nghiệp hơn thì giá rẻ hơn, guiao động từ 25,000 cho đến 900,000 đ/1mvải.

Có bao nhiêu chất liệu vải may mặc trên thị trường hiện nay?

Hiện nay ở trên thị trường có hơn 22 loại vải gồm: Cotton, Jeans, Kaki, Polyester, Kate, Lụa,  Nỉ, Thô, bambo, lụa, nhung….

Tên các loại vải cao cấp là gì?

Các chất liệu vải cao cấp hiện nay thường sẽ là các loại được làm từ các loại sợi tự nhiên như sợi tơ tằm , sợi cây tre sợi bông, sợi lanh… chúng thường cho ra những sản phẩm là Vải Cotton, Vải Bamboo, Vải Lanh… Ngoài ra chúng ta còn có loại vải được làm từ sợi tơ tằm như là Lụa, nhung, Gấm.

Các loại vải may mặc
Các loại vải may mặc

Quy trình sản xuất ra các loại vải như thế nào?

Quy trình sản xuất vải phải trải qua 6 giai đoạn chính bao gồm: Xử lý nguyên liệu -> tạo sợi -> dệt vải -> nhuộm vải -> Wash- > Dệt . Tất nhiên, mỗi loại vải sẽ có từng quy trình cụ thể và riêng biệt.

Bảng báo giá vải may mặc

Giá các loại vải trên thị trường hiện nay có thể tham khảo như sau:

STTLoại vảiĐơn giá từng màu
1Giá vải cm 30Màu trắng: 135.000/kg
Màu lợt: 135.000/kg
Màu trung: 142.000/kg
Màu đậm: 150.000/kg
2Giá vải thun cotton 30Màu Trắng hoặc kem: 135.000/1kg
Màu Lợt: 138.000/kg
Màu trung: 144.000/kg
Màu Đậm: 151.000/kg
3Giá vải thun Cotton 40 ( Cotton hàng đẹp)Màu Trắng hoặc kem 152.000/kg
Màu Lợt 157.000/kg
Màu Trung 162.000/kg
Màu Đậm 167.000/kg
4Giá vải thun Rip CottonĐồng màu giá 167.000
5Giá vải Rip TixiHàng đồng giá 117.000
6Giá vải da cá dẻoMàu Đậm 112.000/kg , đặc biệt 117.000/kg
7Giá thun Da cá peMàu Giá 72.000/kg  đồng màu
 muối tiêu lợt 77.000/kg
muối tiêu đậm 82.000/kg
8Giá vải Voan Khổ 1m6,1kg 7mMàu Giá 110.000/kg
9Giá thun cá sấu PEMàu Nhạt : 67.000/kg
Màu Trung : 70.000/kg
Màu Đậm : 73.000/kg
Màu Đặc Biệt :77.000/kg
10Giá vải cát misaVải đồng màu : 77.000/kg
11Giá vải thun PE 4 chiềuMàu lợt : 75.000/kg
Màu trung : 78.000/kg
Màu đậm : 80.000/kg
Màu đặc biệt : 82.000/kg
12Giá vải cá sấu tixi ( 4 chiều)Màu lợt : 92.000/kg
Màu trung : 99.000/kg
Màu đậm : 106.000/kg
Màu đặc biệt : 108.000/kg
13Giá thun Cotton Sớ gỗMàu Trắng 169.000
Màu Lợt 174.000
Màu Trung 179.000
Màu Đậm 184.000
14Giá thun DẻoMàu Đồng màu 112.000/kg
15Giá tici 30Màu kem 102.000 /kg
Màu Lợt 104.000/kg
Màu Trung 109.000/kg
Màu Đậm 114.000/kg
16Giá vải Da cá ticiMàu Trắng và kem 99.000/kg
Màu Lợt 104.000/kg
Màu Trung 109.000/kg
Màu Đậm 114.000/kg
17Giá thun Xẹc xây ( interlock)( lót )Màu Trắng và kem 67.000/kg
Màu 72.000/kg (có 3 loại 4m2 , 5m4 và 8m5), khổ 1m6
18Giá sọc tixiMàu Giá 122.000/kg
19Giá thun Cát hànMàu Giá 75.000/kg ( đồng màu)
20Giá thun Sufa đặc biệtMàu Đồng màu 81.000/kg, 1m7 kg 3m0

 

Rate this post

Comments are closed.

0972.700.828

0903.985.423