Tìm Hiểu Trọng Lượng Riêng, Khối Lượng Riêng Của Thép

Trọng lượng riêng của thép là gì? Khối lượng riêng của thép là gì? Chúng đã được tính toán theo như công thức gì? Hôm nay Mua phế liệu 247 sẽ giải đáp đến quý khách hiểu rõ hơn.

Tìm Hiểu Trọng Lượng Riêng, Khối Lượng Riêng Của Thép

Khối lượng riêng là gì?

Khối lượng riêng của một chất sẽ được xác định bằng khối lượng của đơn vị thể tích của chất đó, hay nói cho bạn dễ hiểu hơn khối lượng riêng là khối lượng của một mét khối của chất đó. Kí hiệu chung của khối lượng riêng là D, đơn vị là kg/m3.
Công thức tính khối lượng riêng sẽ giúp chúng ta tính toán được mức độ nặng nhẹ của một chất nào đó, so sánh chúng lại cùng với nhau nhằm phục vụ các mục đích nhất định. Khi đã biết được khối lượng riêng của một chất nào đó, ta sẽ dễ dàng tính ra được khối lượng của vật được làm bằng chất đó.

Khối lượng riêng được tính theo công thức: D = m / V

Trọng lượng riêng là gì?

Trọng lượng riêng của một chất sẽ được xác định bằng trọng lượng một đơn vị thể tích của chất đó hay nói cho dễ hiểu hơn là lực hút của Trái đất khi tác động lên vật chất đó. Kí hiệu chung của khối lượng riêng là d, đơn vị là N/m3). Khi đã có được thông tin về trọng lượng riêng, ta không chỉ biết được trọng lượng của một chất mà còn có thể tính toán ra được khối lượng riêng của chất đó.

Trọng lượng riêng sẽ được tính theo công thức: d = P / V

Mối liên hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng là: d = 9.81 x D

Khối lượng riêng của sắt và khối lượng riêng của các loại thép

Thép đã được sử dụng rất nhiều trong đời sống, các ngành công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ, xây dựng, nhà thép tiền chế, ngành cơ khí…Có rất nhiều loại thép như thép cuộn, thép ống, thép hình, thép hộp…nhằm phục vụ cho nhu cầu sản xuất các sản phẩm khác nhau. Vì đã sử dụng cùng với tần suất và số lượng khá nhiều, nên nắm được trọng lượng của các loại thép sẽ giúp ích rất nhiều cho người sản xuất, người mua hàng, giảm thiểu tối đa rủi ro về sai lệch.

Khối lượng riêng của thép
Khối lượng riêng của thép

Vậy trọng lượng của thép được tính như thế nào?

Thép đã được phân biệt rõ với sắt vì chúng có hàm lượng carbon, do đó, khối lượng riêng của thép cũng sẽ vô cùng khác so với sắt. Nếu như khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 (7.8 g/cm3) thì của thép chính là 7850kg/m(7.85 g/cm3)

Công thức chung tính trọng lượng riêng của thép:

Công thức: m = D x L x S
Trong đó:
m: trọng lượng của thép (kg)
D: khối lượng riêng của thép
L: chiều dài của thép (mm)
S: diện tích mặt cắt ngang thép. (mm2)
Sử dụng được công thức trên, ta có thể dễ dàng tính toán được trọng lượng các loại thép như thép hình, thép tròn, thép tấm, thép hộp.

Khối lượng riêng của các kim loại khác

Tỷ trọng thép của những loại thép khác nhau bởi sự tham gia của thành phần carbon vào trong nguyên vật liệu. Tương tự như vậy, khối lượng trọng lượng riêng của những vật được làm bằng chất khác nhau cũng có tỷ trọng khác nhau. Hãy cùng tham khảo một số tỷ trọng thép và nhiều kim loại phổ biến trên thị trường nhằm nắm được các thông tin và tính toán được chính xác:

Inox 201, Inox 3047.93 g/cm3
Inox 3167.98 g/cm3
Inox 4107.75 g/cm3
Inox 4307.70 g/cm3
Đồng (*)8.96 g/cm3
Nhôm2.7 g/cm3
Chì11.34 g/cm3
Kẽm6.999 g/cm3

(*) Các loại đồng khác nhau như đồng tấm, đồng đặc… sẽ có các tỉ trọng khác nhau, giao động từ 7 đến 9 g/cm3

Lợi ích khi biết được trọng lượng thép?

Khi đã biết được trọng lượng riêng của thép sẽ có thể giúp ích khá nhiều trong việc lên thiết kế, bản vẽ, tính toán được các con số và sự phân chia cho công trình được hợp lý và khoa học. Không những thế, những người mua hàng cũng sẽ thường áp dụng bảng tỷ trọng thép để tra cứu hoặc dùng cách tính trọng lượng thép này để kiểm tra được khối lượng hàng hóa so thực tế được giao có đúng với số liệu đặt hàng trên hợp đồng hay không. Nếu số liệu không khớp, người mua hàng có thể sẽ kiểm tra sự chênh lệch nằm ở vấn đề nào, thép có độ dày mỏng hay dày hơn, loại thép có nhầm lẫn hay bị gian lận hay không. Đối với loại thép không gỉ, nhờ vào tỷ trọng thép còn có thể nhận biết được mác thép.

Rate this post

Comments are closed.

0972.700.828

0903.985.423